Giá thép xây dựng Hòa Phát
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | |||
CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 | Kg | 14,200 | 14,200 | 14,200 | 14,200 |
Thép Ø 8 | Kg | 14,200 | 14,200 | 14,200 | 14,200 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 14,300 | 99,784 | 14,300 | 101,905 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 14,300 | 139,923 | 14,300 | 146,313 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 14,300 | 190,908 | 14,300 | 199,218 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 14,300 | 249,752 | 14,300 | 259,320 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 14,300 | 315,726 | 14,300 | 331,706 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 14,400 | 389,014 | 14,400 | 403,614 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 14,400 | Liên hệ | 14,400 | 629,354 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 14,400 | Liên hệ | 14,400 | Liên hệ |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 14,500 | Liên hệ | 14,500 | Liên hệ |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 14,500 | Liên hệ | 14,500 | Liên hệ |
Giá sắt thép Hoà Phát CB400V
Loại thép CB400V | Đơn vị tính | Giá thép cây (VNĐ) | Giá theo kg (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14,200 | |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14,200 | |
✅ Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 95.995 | 14,300 |
✅ Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 135.323 | 14,300 |
✅ Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 179.208 | 14,300 |
✅ Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 241.360 | 14,300 |
✅ Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 307.776 | 14,300 |
✅ Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 354.664 | 14,400 |
✅ Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 447.364 | 14,400 |
✅ Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 602.328 | 14,400 |
✅ Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 745.552 | 14,500 |
✅ Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 861.488 | 14,500 |
Giá sắt thép Hoà Phát CB300V
Loại thép CB300V | Đơn vị tính | Giá theo cây (VNĐ) | Giá thép kg (VNĐ) |
---|---|---|---|
✅ Thép Ø 6 | Kg | 14,200 | |
✅ Thép Ø 8 | Kg | 14,200 | |
✅ Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 93.295 | 14,300 |
✅ Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 133.323 | 14,300 |
✅ Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 172.211 | 14,300 |
✅ Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 240.160 | 14,300 |
✅ Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 302.246 | 14,300 |
✅ Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 347.564 | 14,400 |
Thép (sắt) xây dựng Hòa Phát là gì?
Thép xây dựng Hòa Phát là một loại thép được sản xuất bởi Công ty Cổ phần Thép Hòa Phát – Một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu tại Việt Nam. Thép xây dựng Hòa Phát được sử dụng rộng rãi trong các dự án xây dựng, được người tiêu dùng ưa chuộng vì chất lượng tốt và giá cả hợp lý.
Hoàng Giang Steel xin gởi đến quý khách hàng bảng báo giá các loại Thép xây dựng, Thép xây dựng Hòa Phát, Sắt Hòa Phát, Sắt thép Hòa Phát được cập nhật mới nhất bên dưới, ngoài ra quý khách hàng có thể GỌI NGAY HOTLINE: 0274.3856626 0846576888 – Ms Hương để được hỗ trợ tư vấn trực tiếp các loại Thép xây dựng Hòa Phát & nhận bảng giá chính xác tại thời điểm, các loại Thép xây dựng Hòa Phát có sẵn trực tiếp tại kho hàng của Hoàng Giang Steel sẵn giao đến cho khách hàng ngay khi nhận được yêu cầu nhé!
Tương tự như các loại thép xây dựng khác, thép Hòa Phát được sử dụng chủ yếu trong các công trình thi công, xây dựng. Ưu điểm vượt trội khi nhắc đến thép xây dựng Hòa Phát đó là độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, độ đàn hồi tốt, không bị cong vênh, gỉ sét trong mọi điều kiện. Do đó, đây là nguồn nguyên vật liệu thường được nhiều kỹ sư ưu tiên lựa chọn cho công trình của mình.
Các loại thép xây dựng Hòa Phát phổ biến trên thị trường
Giá thép xây dựng Hòa Phát có rất nhiều loại khác nhau được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau và đáp ứng nhu cầu sử dụng khác nhau của ngành xây dựng. Một số loại thép xây dựng Hòa Phát phổ biến trên thị trường bao gồm:
Thép thanh vằn Hòa Phát
Thép thanh vằn hay còn được gọi với những cái tên khác như thép thanh gân/thép cốt bê tông. Đặc điểm nhận dạng của dòng sản phẩm này là trên thanh thép được thiết kế nhiều gân dập nổi xéo nhau hình xương cá hoặc song song, chạy dài từ đầu đến cuối chiều dài thanh thép. Thép thanh được đóng gói theo từng bó, mỗi bó thép có thể nặng đến tận 3 tấn tùy vào thuộc vào từng kích thước thép thanh gân sản xuất.
- Chiều dài 11,7m.
- Kích cỡ đường kính từ D10mm – D55mm.
- Tiêu chuẩn: ASTM A615/A615M (Hoa Kỳ), TCVN 1651 – 2:2018 (Việt Nam).
Thép cuộn Hòa Phát
Thép cuộn là một loại thép được sản xuất bằng cách cuộn thép từng miếng theo hình dạng tròn hoặc hình trụ. Thép cuộn được sử dụng rất nhiều trong công nghiệp, bao gồm xây dựng và các lĩnh vực cơ khí khác. Dòng sản phẩm này được sử dụng để gia công kéo dây, xây dựng nhà ở, xây dựng cầu đường,… Thép cuộn có thể được sản xuất với một số kích thước khác nhau và có thể được làm từ các loại thép khác nhau, bao gồm thép cacbon, thép không gỉ và thép mạ kẽm.
- Kích thước: Φ 6, Φ8, Φ10, Φ12. D8 gai
- Tiêu chuẩn: TCVN (Việt Nam)
Thép Cacbon Hòa Phát
Thép carbon là một loại thép có nồng độ carbon cao hơn so với các loại thép khác. Loại thép này được sản xuất bởi việc thêm hỗn hợp các chất hóa học khác vào sắt để tăng nồng độ cacbon trong thép. Thép carbon có độ cứng và độ mạnh cao hơn so với các loại thép khác, nhưng cũng độ dẻo hơn và dễ gãy hơn. Không chỉ sử dụng trong xây dựng, thép cacbon còn được sử dụng rất nhiều trong các ứng dụng cơ khí và công nghiệp, bao gồm sản xuất các loại vật liệu khác nhau như các loại khung xe, thanh tròn và thép cuộn.
Thép hợp kim Hòa Phát
Thép hợp kim là một loại thép có trong đó có một số phần tử hợp kim như kim loại, nhôm, titan hoặc molipđen được thêm vào để cải thiện các tính chất của thép. Thép hợp kim có độ cứng, độ dẻo và độ mạnh tốt hơn so với các loại thép không hợp kim, và cũng có khả năng chống ăn mòn tốt hơn. thép là gì?
Xem thêm:Giá thép hình | Giá thép ống | Giá thép hộp | Giá thép xây dựng | Giá inox | Giá thép tấm
PASS: 779944