Giá thép hình H

Chủng loại thép hình HĐộ dài (m)Trọng lượng (Kg)Giá có VAT (Đ/Kg)Tổng giá có VAT (Đ/Cây)
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8Cây 12m206,422.94.726.560
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9Cây 12m285,622.96.540.240
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10Cây 12m37822.98.656.200
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9Cây 12m254,422.95.825.760
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11Cây 12m484,822.911.101.920
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9Cây 12m367,222.98.408.880
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11Cây 12m529,222.912.118.680
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12Cây 12m598,822.913.712.520
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14Cây 12m868,822.919.895.520
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12Cây 12m681,622.915.608.640
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15Cây 12m112822.925.831.200
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19Cây 12m164422.937.647.600
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21Cây 12m206422.947.265.600
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16Cây 12m128422.929.403.600
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15Cây 12m136822.931.327.200
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18Cây 12m153622.935.174.400
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17Cây 12m164422.937.647.600
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20Cây 12m181222.941.494.800
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20Cây 12m148822.934.075.200

Giá thép hình V

Chủng loại thép hình VĐộ dài (m)Giá thép V đenGiá thép V mạ kẽm
Thép hình V 25 x 25 x 2.0 lyCây 6m6373.5
Thép hình V 25 x 25 x 2.5 lyCây 6m7587.5
Thép hình V 25 x 25 x 3.0 lyCây 6m83.2597.125
Thép hình V 30 x 30 x 2.5 lyCây 6m93108.5
Thép hình V 30 x 30 x 3.0 lyCây 6m104.7122.15
Thép hình V 30 x 30 x 3.5 lyCây 6m127.5148.75
Thép hình V 40 x 40 x 2.5 lyCây 6m129146.2
Thép hình V 40 x 40 x 3.0 lyCây 6m152.55172.89
Thép hình V 40 x 40 x 3.5 lyCây 6m172.5195.5
Thép hình V 40 x 40 x 4.0 lyCây 6m195.75221.85
Thép hình V 50 x 50 x 2.5 lyCây 6m187.5212.5
Thép hình V 50 x 50 x 3.0 lyCây 6m202.5229.5
Thép hình V 50 x 50 x 3.5 lyCây 6m232.5263.5
Thép hình V 50 x 50 x 4.0 lyCây 6m263.4298.52
Thép hình V 50 x 50 x 4.5 lyCây 6m285323
Thép hình V 50 x 50 x 5.0 lyCây 6m330374
Thép hình V 63 x 63 x 4.0 lyCây 6m360408
Thép hình V 63 x 63 x 5.0 lyCây 6m416.7472.26
Thép hình V 63 x 63 x 6.0 lyCây 6m487.5552.5
Thép hình V 70 x 70 x 5.0 lyCây 6m450510
Thép hình V 70 x 70 x 5.5 lyCây 6m480544
Thép hình V 70 x 70 x 6.0 lyCây 6m548.85622.03
Thép hình V 70 x 70 x 7.0 lyCây 6m630714
Thép hình V 75 x 75 x 5.0 lyCây 6m472.5535.5
Thép hình V 75 x 75 x 5.5 lyCây 6m562.5637.5
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 lyCây 6m787.5892.5
Thép hình V 75 x 75 x 6.0 lyCây 6m590.4669.12
Thép hình V 75 x 75 x 8.0 lyCây 6m793.95899.81
Thép hình V 80 x 80 x 6.0 lyCây 6m660.6748.68
Thép hình V 80 x 80 x 7.0 lyCây 6m705799
Thép hình V 80 x 80 x 8.0 lyCây 6m866.7982.26
Thép hình V 80 x 80 x 10 lyCây 6m1.071.0001.213.800
Thép hình V 90 x 90 x 7.0 lyCây 6m864.9980.22
Thép hình V 90 x 90 x 8.0 lyCây 6m9811.111.800
Thép hình V 90 x 90 x 9.0 lyCây 6m1.098.0001.244.400
Thép hình V 90 x 90 x 10 lyCây 6m1.350.0001.530.000
Thép hình V 100 x 100 x 7.0 lyCây 6m1.005.0001.139.000
Thép hình V 100 x 100 x 9.0 lyCây 6m1.098.0001.244.400
Thép hình V 100 x 100 x 10 lyCây 6m1.350.0001.530.000
Thép hình V 100 x 100 x 12 lyCây 6m1.602.0001.815.600
Thép hình V 120 x 120 x 8.0 lyCây 6m1.323.0001.499.400
Thép hình V 120 x 120 x 10 lyCây 6m1.638.0001.856.400
Thép hình V 120 x 120 x 12 lyCây 6m1.944.0002.203.200
Thép hình V 125 x 125 x 8.0 lyCây 6m1.377.0001.560.600
Thép hình V 125 x 125 x 10 lyCây 6m1.710.0001.938.000
Thép hình V 125 x 125 x 12 lyCây 6m2.034.0002.305.200
Thép hình V 150 x 150 x 10 lyCây 6m2.070.0002.346.000
Thép hình V 150 x 150 x 12 lyCây 6m2.457.0002.784.600
Thép hình V 150 x 150 x 15 lyCây 6m3.042.0003.447.600
Thép hình V 180 x 180 x 15 lyCây 6m3.681.0004.171.800
Thép hình V 180 x 180 x 18 lyCây 6m4.374.0004.957.200
Thép hình V 200 x 200 x 16 lyCây 6m4.365.0004.947.000
Thép hình V 200 x 200 x 20 lyCây 6m5.391.0006.109.800
Thép hình V 200 x 200 x 24 lyCây 6m6.399.0007.252.200
Thép hình V 250 x 250 x 28 lyCây 6m9.360.00010.608.000
Thép hình V 250 x 250 x 35 lyCây 6m11.520.00013.056.000

Giá thép hình U

Chủng loại thép hình UĐộ dài (m)Trọng lượng (Kg)Giá có VAT (Đ/Kg)Tổng giá có VAT (Đ/Cây)
Thép hình U 80 x 38 x 4Cây 6m 31 20.500635.5
Thép hình U 80 x 39 x 4Cây 6m 36 20.500 738.000
Thép hình U 80 x 40 x 4Cây 6m 42 20.500 861.000
Thép hình U 100 x 45 x 3Cây 6m 32 20.500656
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5Cây 6m 42 20.500 861.000
Thép hình U 100 x 50 x 5Cây 6m 47 20.500 963.500
Thép hình U 100 x 50 x 5Cây 6m 55 20.5001.127.500
Thép hình U 120 x 48 x 3.5Cây 6m 42 20.500861
Thép hình U 120 x 50 x 4,7Cây 6m 54 20.5001.107.000
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8Cây 6m 80,4 20.5001.648.200
Thép hình U 140 x 60 x 6Cây 6m 67 20.500 1.373.500
Thép hình U 150 x 75 x 6.5Cây 12m 223,2 20.5004.575.600
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3Cây 6m 80 20.5001.640.000
Thép hình U 180 x 68 x 7 Cây 12m 256,820.5 5.264.400
Thép hình U 200 x 69 x 5.4Cây 12m 204 22.500 4.590.000
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 Cây 12m 220,8 22.500 4.968.000
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11Cây 12m 295,2 22.500 6.642.000
Thép hình U 250 x 76 x 6.0Cây 12m 273,6 22.5006.156.000
Thép hình U 250 x 80 x 9Cây 12m 376,8 22.500 8.478.000
Thép hình U 250 x 90 x 9 Cây 12m 415,2 29.70012.331.440
Thép hình U 280 x 84 x 9.5Cây 12m 408,4 30.00012.252.000
Thép hình U 300 x 90 x 9Cây 12m 457,23013.716.000

Giá thép hình I

Chủng loại thép hình iĐộ dài (m)Trọng lượng (Kg)Giá có VAT (Đ/Kg)Tổng giá có VAT (Đ/Cây)
Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5Cây 6m 36 20.500881.5
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5Cây 6m 52 20.5001.066.000
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5Cây 6m 75 22.0001.650.000
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7Cây 6m 8422.91.923.600
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7Cây 6m 109,222.92.500.680
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8Cây 12m 255,622.95.853.240
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8Cây 12m 308,422.97.062.360
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9Cây 12m 177,622.94.067.040
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8Cây 12m 38422.98.793.600
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9Cây 12m 440,422.910.085.160
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11Cây 12m 595,222.913.630.080
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11Cây 12m 679,222.915.553.680
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13Cây 12m 79222.918.136.800
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12Cây 12m 794,422.918.191.760
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14Cây 12m 91222.920.884.800
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14Cây 12m 95422.921.846.600
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16Cây 12m 1075,222.924.622.080
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15Cây 12m 1135,222.925.996.080
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17Cây 12m 127223.529.892.000
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24Cây 12m 222024.554.390.000
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26Cây 12m 252025.564.260.000

Thép hình là gì ?

Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt nung chảy với cacbon và một số nguyên tố học khác như Silic, Mangan, Photpho, Magie… với một tỷ lệ nhất định. Hợp kim này có độ cứng, độ đàn hồi và tính dễ uốn cao hơn so với sắt nguyên chất.

Thép hình là một loại thép có các hình khối chữ cái khác nhau, thường có kết cấu thanh dài hay được sử dụng trong xây dựng, kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, công nghiệp đóng tàu…Với đầy đủ các tính chất căn bản của thép, thép hình có các ưu điểm vượt trội hơn so với các loại kim loại khác. Như khả năng chống oxy hóa cao, thép hình có thời gian hạn sử dụng rất lâu lên tới 50 năm tuỳ thuộc vào môi trường.

Cấu tạo Thép hình U, I, V, H

Bao gồm các loại hợp kim của sắt và Cacbon từ 0,02% – 2,14% theo trọng lượng và một số nguyên tố hoá học khác. Cacbon và các nguyên tố hoá học làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau. 

Bên cạnh đó tỷ lệ của các nguyên tố trong thép phù hợp nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uống và sức bền kéo đứt.

Phân loại Thép hình và Ứng dụng của Thép hình

Với các tính năng vượt trội, thép hình được rất nhiều khách hàng ưa chuộng và lựa chọn. Tuy nhiên, thép hình còn được chia thành các nhóm sản phẩm riêng với tính năng chuyên biệt, đảm bảo hỗ trợ người dùng tối đa như thép U, I, V, H… Vậy nên, để có thể lựa chọn được đúng loại thép mà mình cần, các bạn hãy tham khảo các loại thép như sau.

Thép hình chữ H

Thép hình chữ H là một loại thép hình có kết cấu giống chữ H, có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực rất lớn. Chiều cao và chiều rộng của thép H có tỷ lệ gần giống nhau, tạo nên đặc tính cứng và bền bỉ. Với cường độ chịu lực cao, chống đỡ được các rung động mạnh, thép H có thể tồn tại trong các môi trường khắc nghiệt và hay xảy ra thiên tai như động đất, sóng thần hoặc những tác động của hoá chất và nhiệt độ.

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều cao: 100 – 900 (mm)
  • Chiều rộng cánh: 50 – 400 (mm)
  • Chiều dài: 6000 – 12000 (mm)

Thép hình chữ I

Thép hình có dáng tương tự như thép H có độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là có khả năng chịu năng chịu áp lực lớn, bởi vậy tuỳ thuộc vào từng công trình khác nhau mà khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều cao: 100 – 600 (mm)
  • Chiều rộng cánh: 50 – 200 (mm)
  • Chiều cao: 6000 – 12000(mm)

Thép hình chữ V

Đây là loại thép có góc được tạo bởi hai cánh chéo có chiều dài bằng nhau tạo ra mặt cắt chữ V. Ưu điểm vượt trội của dòng thép V này là khả năng chịu lực và sức nặng tốt, không bị biến dạng khi có va đập và sức ép mạnh. 

Ngoài ra thép hình chữ V có một số loại thường gặp như V100, V150, V200… với nhiều ứng dụng khác như thiết kế máy móc, xây dựng nhà xưởng, đường dẫn ống, cơ khí đóng tàu, cơ khí động lực hoặc các sản phẩm trang trí, thanh trượt và đồ gia dụng.

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều dài cánh: 25 – 250 (mm)
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6000 – 12000(mm)

Thép hình chữ U

Thép hình chữ U là một loại thép có kết cấu đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang giống với hình chữ U, phần lưng thằng được gọi là thân và hai bên cánh. Thép hình chữ U có các góc với độ chính xác cao nên thường được sử dụng cụ nông nghiệp, giao thông vận tải và các hoạt động sửa chữa công nghiệp.

Với hình dáng đặc biệt, thép hình chữ U chịu được lực vặn xoắn ở thân rất cao. Đồng thời, hình dạng chữ U luôn cho phép thép chữ U tăng cường lực và độ cứng theo chiều ngang. Các loại thép U thông thường là U50, U100, U 200….

Thông số kỹ thuật:

  • Chiều ngang: 40 – 500 (mm)
  • Chiều cao: 25 – 100 (mm)
  • Chiều dài: 6000 – 12000 (mm)

Ưu điểm nổi bật của thép hình 

Không chỉ có khả năng ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực, mà các sản phẩm thép hình còn sở hữu nhiều đặc tính ưu việt vượt trội:

Sử dụng thép hình cho các công trình xây dựng giúp giảm tỉ trọng, chi phí và thời gian thi công. Đồng thời làm giảm nhân công đáng kể và có khả năng đảm bảo chính xác cũng như tiến độ hoàn thành. Thì thép hình còn dễ dàng hơn trong việc tháo dỡ, di chuyển một cách nhanh gọn, đơn giản.

Thép hình được chế tạo trong nhà máy sản xuất thép, đều sẽ được gia công ở các xưởng cơ khí. Nên giúp hạn chế tối đa trong quá trình xây dựng ở công trường, giảm thời gian và chi phí nhân công lắp đặt.

Việc xây dựng kết cấu thép hình giúp cho việc tính toán tương đối chính xác về chi phí. Do đó, bạn có thể dễ dàng lên phương án lựa chọn loại thép phù hợp, bóc tách khối lượng và tính toán.

Xem thêm:Giá thép hình | Giá thép ống | Giá thép hộp | Giá thép xây dựng | Giá inox | Giá thép tấm

PASS: 224455