Giá thép tấm trơn

Quy cách thép tấm trơnKhối lượng (Kg) Giá Kg (đã VAT)Giá tấm (đã VAT) 
Tấm 3 x 1500 x 6000
(A36/SS400)
 21221.0004.452.000
Tấm 4 x 1500 x 6000
(A36/SS400)
 282 21.0005.922.000
Tấm 5 x 1500 x 6000
(A36/SS400)
 353,3 21.0007.419.300
Tấm 6 x 1500 x 6000
(A36/SS400)
 423,9 21.0008.901.900
Tấm 8 x 1500 x 6000
(A36/SS400)
 565,2 21.00011.869.200
Tấm 10 x 1500 x 6000
(A36/SS400)
 706,5 21.00014.836.500
Tấm 12x1500x6000
(A36/SS400)
 847,8 21.00017.803.800
Tấm 14x1500x6000
(A36/SS400)
 989,1 21.00020.771.100
Tấm 16x1500x6000
(A36/SS400)
 1130,4 21.00023.738.400
Tấm 18x1500x6000
(A36/SS400)
 1271,7 21.00026.705.700
Tấm 20x1500x6000
(A36/SS400)
 1413 21.00029.673.000
Tấm 22x1500x6000
(A36/SS400)
 1554,3 21.00032.640.300
Tấm 25x1500x6000
(A36/SS400)
 1766,3 21.00037.092.300
Tấm 30x1500x6000
(A36/SS400)
 2119,5 21.00044.509.500
Tấm 5x1500x12000
(Q345/A572)
 706,5 21.00014.836.500
Tấm 6x1500x12000
(Q345/A572)
 847,8 21.00017.803.800
Tấm 8x1500x12000
(Q345/A572)
 1130,4 21.00023.738.400
Tấm 10x1500x12000
(Q345/A572)
 1413 21.00029.673.000
Tấm 12x1500x12000
(Q345/A572)
 1695,6 21.00035.607.600
Tấm 14x1500x12000
(Q345/A572)
 1978,2 21.00041.542.200
Tấm 16x1500x12000
(Q345/A572)
 2260,8 21.00047.476.800
Tấm 18x1500x12000
(Q345/A572)
 2543,4 21.00053.411.400
Tấm 20x1500x12000
(Q345/A572)
 2826 21.00059.346.000
Tấm 22x1500x12000
(Q345/A572)
 3108,6 21.00065.280.600
Tấm 25x1500x12000
(Q345/A572)
 3532,5 21.00074.182.500
Tấm 30x1500x12000
(Q345/A572)
 4239 21.00089.019.000
Tấm 5x2000x6000
(Q345/A572)
 471 21.0009.891.000
Tấm 6x2000x6000
(Q345/A572)
 565,2 21.00011.869.200
Tấm 8x2000x6000
(Q345/A572)
 753,6 21.00015.825.600
Tấm 10x2000x6000
(Q345/A572)
 942 21.00019.782.000
Tấm 12x2000x6000
(Q345/A572)
 1130,4 21.00023.738.400
Tấm 14x2000x6000
(Q345/A572)
 1318,8 21.00027.694.800
Tấm 16x2000x6000
(Q345/A572)
 1507,2 21.00031.651.200
Tấm 18x2000x6000
(Q345/A572)
 1695,6 21.00035.607.600
Tấm 25x2000x6000
(A36/SS400)
 2355 21.00049.455.000
Tấm 28x2000x6000
(A36/SS400)
 2637 21.00055.377.000
Tấm 30x2000x6000
(A36/SS400)
 2826 21.00059.346.000
Tấm 32x2000x6000
(A36/SS400)
 3014,4 21.00063.302.400
Tấm 35x2000x6000
(A36/SS400)
 3297 21.00069.237.000
Tấm 6x2000x12000
(A36/SS400)
 1130,4 21.00023.738.400
Tấm 8x2000x12000
(A36/SS400)
 1507,2 21.00031.651.200
Tấm 10x2000x12000
(A36/SS400)
 1884 21.00039.564.000
Tấm 12x2000x12000
(A36/SS400)
 2260,8 21.00047.476.800
Tấm 14x2000x12000
(A36/SS400)
 2637,6 21.00055.389.600
Tấm 16x2000x12000
(A36/SS400)
 3014,4 21.00063.302.400
Tấm 18x2000x12000
(A36/SS400)
 3391,2 21.00071.215.200
Tấm 20x2000x12000
(A36/SS400)
 3768 21.00079.128.000
Tấm 22x2000x12000
(A36/SS400)
 4144 21.00087.024.000
Tấm 25x2000x12000
(A36/SS400)
 4710 21.00098.910.000
Tấm 28x2000x12000
(A36/SS400)
 5275,2 21.000110.779.200
Tấm 30x2000x12000
(A36/SS400)
 5652 21.000118.692.000
Tấm 32x2000x12000
(A36/SS400)
 6028,8 21.000126.604.800
Tấm 35x2000x12000
(A36/SS400)
 7536 21.000158.256.000
Tấm 3x1500x6000
(Q345/A572)
 247,3 21.0005.193.300
Tấm 4x1500x6000
(Q345/A572)
 282,6 21.0005.934.600
Tấm 5x1500x6000
(Q345/A572)
 353,3 21.0007.419.300
Tấm 6x1500x6000
(Q345/A572)
 423,9 21.0008.901.900
Tấm 7x1500x6000
(Q345/A572)
 494,6 21.00010.386.600
Tấm 8x1500x6000
(Q345/A572)
 565,2 21.00011.869.200
Tấm 10x1500x6000
(Q345/A572)
 706,5 21.00014.836.500
Tấm 20x2000x6000
(Q345/A572)
 1884 21.00039.564.000
Tấm 25x2000x6000
(Q345/A572)
 2355 21.00049.455.000
Tấm 30x2000x6000
(Q345/A572)
 2826 21.00059.346.000
Tấm 6x2000x12000
(Q345/A572)
 1130,4 21.00023.738.400
Tấm 8x2000x12000
(Q345/A572)
 1507,2 21.00031.651.200
Tấm 10x2000x12000
(Q345/A572)
 1884 21.00039.564.000
Tấm 12x2000x12000
(Q345/A572)
 2260,8 21.00047.476.800
Tấm 14x2000x12000
(Q345/A572)
 2637,6 21.00055.389.600
Tấm 16x2000x12000
(Q345/A572)
 3014,4 21.00063.302.400
Tấm 18x2000x12000
(Q345/A572)
 3391,2 21.00071.215.200
Tấm 20x2000x12000
(Q345/A572)
 3768 21.00079.128.000
Tấm 25x2000x12000
(Q345/A572)
 4710 21.00098.910.000
Tấm 30x2000x12000
(Q345/A572)
 5652 21.000118.692.000

Giá thép tấm gân

 Quy cách thép tấm gânKhối lượng (Kg)Giá Kg (đã VAT) Giá tấm (đã VAT)
 Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) 239 21.0005.019.000
 Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) 309,6 21.0006.501.600
 Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) 380,3 21.0007.986.300
 Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) 450,9 21.0009.468.900
 Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) 592,2 21.000 12.436.200
 Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) 733,5 21.000 15.403.500

Thép tấm là gì? 

Thép tấm là vật thường xuyên sử dụng trong ngành cơ khí, đây là những tấm thép có hình dạng phẳng, dẹt được định hình theo dạng cuộn tròn hoặc hình chữ nhật xếp chồng. Đồng thời, thép tấm cũng là vật liệu đóng vai trò quang trọng trong đời sống, đặc biệt là trong ngành đóng tàu.

Công ty TNHH MTV TM Sắt Thép HOÀNG GIANG đơn vị cung ứng sỉ lẻ các loại Thép tấm trên thị trường, Thép tấm gân, Thép tấm trơn, Thép tấm chống trượt. GỌI NGAY HOTLINE: 0274.3856626 0846576888 – Ms Hương để nhận được bảng báo giá các loại thép tấm mới nhất với giá cả cạnh tranh, các loại thép tấm có sẵn trực tiếp tại kho của Hoàng Giang Steel sẵn sàng giao hàng ngay trong ngày cho quý khách khi nhận được yêu cầu từ khách hàng nhé!

Quy trình sản xuất và gia công thép tấm cũng cực kỳ phức tạo, đòi hỏi cơ sở đó phải có công nghệ tiên tiến và đội ngũ nhân viên chế tác có tay nghề cao. Quy trình sản xuất được thành phẩm bao gồm 2 giai đoạn. Đầu tiên, nguồn nguyên liệu thép sẽ được tinh luyện và đúc thành hôi hoặc thép tấm. Sau đó, tấm thép được cán mỏng và đổ vào khuôn có sẵn theo những hình dạng mà khách hàng yêu cầu.

Ứng dụng của thép tấm trong đời sống hiện nay

Thép tấm là một loại vật liệu rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Những ứng dụng phổ biến của thép tấm bao gồm:

  • Xây dựng: Thép tấm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như các tòa nhà cao tầng, các công trình giao thông và công trình hạ tầng.
  • Cơ khí: Thép tấm được sử dụng trong sản xuất các loại máy móc và thiết bị cơ khí.
  • Xe hơi: Thép tấm được sử dụng trong sản xuất các bộ phận của ô tô, như khung xe, đệm và bảng động cơ.
  • Kỹ thuật lỏng: Thép tấm được sử dụng trong các hệ thống chứng nắp và các ứng dụng khác trong ngành kỹ thuật lỏng.
  • Nông nghiệp: Thép tấm được sử dụng trong sản xuất các dây chuyền lọc nông sản và các thiết bị khác trong ngành nông nghiệp.
  • Công nghệ thông tin: Thép tấm được sử dụng trong sản xuất các thiết bị máy tính và các bộ phận khác trong ngành

Ưu điểm của thép tấm so với các loại vật liệu khác

Sở dĩ, thép tấm là nguyên liệu thường được ứng dụng phổ biến trong nhiều ngành ngờ bởi chúng có nhiều ưu điểm vượt xa các loại chất liệu khác như: 

  • Đặc điểm của thép tấm thường có kết cấu khá cứng, độ bền cao, khả năng chịu lực tốt hạn chế tình trạng bị cong, vênh trong quá trình di chuyển và gia công. 
  • Thép tấm được đúc thành các khuôn mẫu theo ý muốn của người dùng. Mỗi tấm thép sẽ được cán dẹt, các góc cạnh sắc nét, không bị thô ráp, gợn sóng, đảm bảo tính thẩm mỹ trong quá trình sản xuất các sản phẩm nội thất trưng bày. 
  • Thép tấm được sản xuất với đa dạng chủng loại, mỗi dòng sở hữu những đặc tính riêng biệt, phù hợp với mọi nhu cầu sử dụng của khách hàng. 
  • Thép tấm có khả năng chịu nhiệt tốt, không bị rụng hoặc vỡ khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.
  • Thép tấm dễ dàng để cắt, gia công và hợp kim nên rất dễ sử dụng trong quá trình sản xuất.
  • Thép tấm có thể sử dụng lại nhiều lần, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng.
  • Thép tấm có khả năng chống thấm nước tốt, giúp bảo vệ công trình khỏi sự tắc nghẽn của nước.

Có những loại thép tấm nào phổ biến trên thị trường?

Như chúng tôi đã giới thiệu, thép tấm là dòng sản phẩm đa năng, tiện lợi được ứng dụng vào nhiều ngành nghề khác nhau trong đời sống. Trên thị trường hiện nay, thép tấm được chia thành 5 loại chính, cụ thể:

Thép tấm cán nguội

Thép tấm cán nguội là loại thép tấm được sản xuất bằng cách cán nguội thép tấm ở nhiệt độ phòng, thấp hơn so với nhiệt độ cán thông thường. Kết quả là mặt bên trong của thép tấm cán nguội có một lớp vỏ bọc bằng hợp kim mềm và có khả năng chịu đựng tải tốt hơn so với thép tấm cán thông thường. 

Chưa hết, thành phẩm thép tấm khi cán nguội thường có bề mặt trơn bóng loáng, rất đẹp và bắt mắt, không có gờ ở cách cạnh, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Loại thép tấm này thường được lưu kho với độ dày khoảng 0,5 – 2mm, ngay sau quá trình phôi được hình thành, chúng sẽ được gửi đến các nhà máy cán nguội. Bước này sẽ chỉ làm thay đổi kích thước, hình dạng của thép chứ không làm thay đổi tính chất hóa học của sản phẩm. Tuy nhiên, nhược điểm của dòng sản phẩm này rất dễ bị rỉ sét nên trong quá trình bảo quản cần chú ý tránh những nơi có hóa chất hay ngấm nước mưa. 

Thép tấm cán nóng

Ngược lại với thép cán nguội, thép tấm cán nóng sẽ được sản xuất với nhiệt độ cán lên đến 1000 độ C trở lên. Đặc trưng của dòng sản phẩm này chính là thép tấm sau khi cán nóng sẽ cho ra màu xanh đen và không có các góc cạnh nhọn. Đặc biệt, thép tấm được cán nóng sẽ có độ bền cao, rất dễ bảo quản trong mọi môi trường sống khác nhau. 

Quá trình cán nóng có thể giúp tăng độ dẻo của thép tấm, giúp tấm thép có khả năng chịu đựng tải trọng tốt hơn. Thép tấm cán nóng thường được sử dụng trong các ứng dụng có yêu cầu chịu đựng tải lớn, như là mặt bằng xe tải, cầu vận tải và các công trình xây dựng khác. Ngoài ra, thép tấm cán nóng còn được sử dụng trong sản xuất các loại thiết bị khí đốt, đồng hồ báo cháy và các loại thiết bị khác.

Thép tấm mạ kẽm

Thép tấm mạ kẽm là loại thép tấm mà lớp bề mặt của nó được phủ bởi một lớp mạ kẽm. Mạ kẽm là một loại kim loại mềm và có khả năng chống gỉ tốt, nên thép tấm mạ kẽm thường có độ bền cao, độ sáng bóng tự nhiên, đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ của nhiều người dùng. Thép tấm mạ kẽm thường được ứng dụng trong kiến trúc xây dựng, ngành công nghiệp chế tạo máy giặt, tủ lạnh, tivi, điều hòa không khí,… và một vài hệ thống sử dụng nguồn năng lượng xanh.  

Ngoài ra, thép tấm mạ kẽm còn có khả năng chống ô nhiễm tốt và không bị mối mọt, nên nó cũng được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chống ô nhiễm và không bị mối mọt, như là hệ thống tản nhiệt, hệ thống lưu trữ nước và các công trình khác.

Thép tấm nhám hay tấm gân (thép chống trượt)

Thép tấm nhám có lẽ là dòng sản phẩm không còn quá xa lại đối với dân công trình. Loại tấm thép này được sản xuất có vân hoặc hoa văn in nổi có tác dụng tạo độ nhám và chống trơn trượt cho người sử dụng. Thép nhám thường được chế tạo bằng cách cán nóng với bề mặt tiếp xúc nhiệt độ cao, cho độ bền tốt, dễ bảo quản. Dòng sản phẩm này thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, lót sàn, làm sàn xe tải,… 

Thép tấm Cacbon

Thép carbon là loại thép tấm được thêm vào các nguyên tố hợp kim đặc biệt trong quá trình sản xuất như Cr, Ni, Mn, Si, W, V, Co, Mo, Ti, Cu. Carbon là một loại kim loại có trong thép và có tác dụng tăng độ cứng của thép. Do đó, ưu điểm của loại thép này là có độ cứng và độ bền cao hơn so với các loại thép tấm khác. 

Thép cacbon thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ cứng và độ bền cao, như là các loại vũ khí, dao, cầu vận tải và các công trình xây dựng khác. Ngoài ra, thép carbon còn được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu chống ô nhiễm, như là hệ thống tản nhiệt, hệ thống lưu trữ nước và các công trình khác.

Những lưu ý trong quá trình bảo quản thép tấm

Thép tấm là một loại vật liệu cứng và bền, nhưng nó cũng có thể bị hư hại nếu không được bảo quản một cách đúng cách. Để bảo quản thép tấm tốt nhất, bạn nên lưu ý những điều sau:

  • Đảm bảo rằng thép tấm được lưu trữ trong môi trường khô ráo và tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Tránh lưu trữ thép tấm trong môi trường ướt hoặc ẩm ướt, vì nó có thể khiến thép tấm bị gỉ sét, biến đổi tính chất hóa học của vật liệu.
  • Tránh va chạm với vật cứng hoặc đối tượng có góc vuông nhạy cảm khi lưu trữ hoặc vận chuyển thép tấm, vì nó có thể gây rách nứt hoặc vỡ.
  • Sử dụng dây đai hoặc các loại vật liệu bảo vệ khác để bảo vệ thép tấm trong quá trình vận chuyển.
  • Khi lưu trữ thép tấm, đặt vật liệu lên một bề mặt cẩn thận và đề phòng tránh đẩy hoặc vác quá nặng.

Tại sao nên mua Thép tấm tại Hoàng Giang Steel ?

Trên đây là toàn bộ những thông tin về dòng sản phẩm thép tấm và báo giá thép tấm, giá thép tấm gân, cho mọi người tham khảo. Hy vọng những thông tin hữu ích trên sẽ giúp người dùng lựa chọn được chất liệu phù hợp trong thi công. 

Ngoài ra, trên thị trường hiện nay có rất nhiều đơn vị phân phối sản phẩm thép tấm. Tuy nhiên, không phải đơn vị nào cũng cung cấp sản phẩm chất lượng cao, uy tín. Do đó, hãy tham khảo ngay sản phẩm thép tấm của Hoàng Giang Steel để đảm bảo an toàn và mang lại độ bền cao trong quá trình sử dụng. 

Xem thêm:Giá thép hình | Giá thép ống | Giá thép hộp | Giá thép xây dựng | Giá inox | Giá thép tấm

PASS: 998833