Thép hình I là loại thép hình được nhiều khách hàng tìm kiếm, quan tâm nhiều nhất hiện nay. Đặc biệt thép hình chữ I là loại nguyên vật liệu sắt thép quan trọng trong các công trình xây dựng, ngành công nghiệp. Trong bài viết dưới đây Công ty TNHH MTV Hoàng Giang Steel chia sẻ đến các bạn một số thông tin bổ ích sản phẩm thép hình I để các bạn có thể tham khảo nhé.
1.Thép hình I là gì
Thép hình I là một dạng của thép hình, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng. Nó có hai đáy và một trụ, với hai đáy nằm trong cùng một phần và một trụ nằm giữa hai đáy đó. Thép hình I có thể được sử dụng để tạo ra các cầu trong suốt và các tầng cao trong những tòa nhà cao tầng. Nó có độ chắc chắn cao và khả năng chịu tải tốt, giúp đảm bảo sự an toàn và tính bền bỉ của các công trình.
Thép hình I còn có thể được sử dụng để tạo ra các mạch chống rung và mạch chống xoắn trong các công trình. Nó có thể tùy chỉnh theo kích thước và hình dạng cần thiết để phù hợp với nhu cầu của từng dự án.
Việc lựa chọn sử dụng thép hình I trong công trình cần được quan tâm kỹ lưỡng đến các yếu tố như chất lượng thép, chi phí, thời gian thi công và điều kiện môi trường. Việc chọn loại thép hình phù hợp và sử dụng chính xác có thể giúp giảm chi phí và tăng tính an toàn của công trình.
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật thép hình I
Thép hình I đa dạng về kích thước vì vậy mà mỗi một kích thước đều được sử dụng cho từng mục đích mục đích khác nhau. Tuỳ vào công trình và yêu cầu kỹ thuật khác nhau.Vì vậy mức giá thép hình khác nhau cho các loại riêng biệt.
Sản phẩm thép hình I thường được sử dụng phổ biến tại các công trình, các kết chịu lực. Về hình dáng của sản phẩm, thép hình chữ I tương đối giống thép chữ H, song nó lại được thiết kế với những tính chất và công dụng chuyên biệt.
Tiêu chuẩn kỹ thuật của thép I
Sau đây là những tiêu chí cơ bản, hay còn gọi là mác thép chữ I:
- Mác thép I của Liên Ban Nga: CT3 được sản xuất theo tiêu chuẩn GOST 380×88
- Mác thép I của Nhật: SS400 được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3010.
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q235B được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410.
- Mác Thép của Mỹ: A36 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A36
Tuỳ theo tiêu chuẩn kỹ của từng quốc gia mà mỗi loại thép I lại có các mức giá thành khác nhau. Đặc biệt, trên thị trường hiện nay việc sử dụng thép I của Trung Quốc rất phổ biến, bởi vì mẫu mã đẹp có kích thước, giá thành hợp lí
3. Ưu điểm vượt trội của thép hình I
Thép hình I được sử dụng cho nhiều công trình nhờ những ưu điểm nổi bật như sau:
- Có khả năng chịu lực tốt, tối ưu hoá kết cấu giúp cho công trình bền vững trong thời gian dài. Nó còn có trọng lượng nhẹ nên thường được sử dụng trong các công trình kết cấu nhẹ nhưng vẫn yêu cầu độ chịu lực cao.
- Đa dạng kích thước, mẫu mã về nhu cầu thiết kế nhà ở, văn phòng và các công trình kiến trúc độc đáo, hiện đại.
- Độ bền cao rất thích hợp cho việc dựng ở ngoài trời vì nó có thể chịu được thời tiết khắc nghiệt, ít bị hư hỏng và không tốn nhiều công sức.
- Thép hình I giúp làm giảm việc sử dụng các kết cấu hỗ trợ nhờ sức bền. Do đó, việc tăng không gian mở cho công trình và nâng cao tính thẩm mỹ.
- Dễ dàng xây dựng và tháo dỡ, nó được dùng trong các nhà máy, công xưởng nhà tiến chế, giảm đáng kể mật độ, chi phí và thời gian xây dựng. Ngoài ra nó còn đảm bảo thời gian thi công ngắn hơn, nhưng vẫn đảm bảo chất lượng tuyệt đối.
- Mức giá thành vật liệu thép phụ thuộc vào nguồn vật liệu nhưng đảm bảo nhu cầu sử dụng của từng nhà thầu.
3.1 Bảng giá Thép hình I
Tên & Quy cách |
Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Giá có VAT
(Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây) |
Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 |
6 |
43 |
17.400 |
748.200 |
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 |
6 |
52 |
17.400 |
904.800 |
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 |
6 |
75 |
20.200 |
1.515.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 |
6 |
84 |
20.200 |
1.696.800 |
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 |
6 |
109,2 |
20.200 |
2.205.840 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 |
12 |
255,6 |
20.200 |
5.163.120 |
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 |
12 |
308,4 |
20.200 |
6.229.680 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 |
12 |
177,6 |
20.200 |
3.587.520 |
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 |
12 |
384 |
20.200 |
7.756.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440,4 | 20.200 | 8.896.080 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 |
12 |
595,2 |
20.200 |
12.023.040 |
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 |
12 |
679,2 |
20.200 |
13.719.840 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 |
12 |
792 |
20.200 |
15.998.400 |
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 |
12 |
794,4 |
20.200 |
16.046.880 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 |
12 |
912 |
20.200 |
18.422.400 |
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 |
12 |
954 |
20.200 |
19.270.800 |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 |
12 |
1075,2 |
20.200 |
21.719.040 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 |
12 |
1135,2 |
20.200 |
22.931.040 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 |
12 |
1272 |
20.200 |
25.694.400 |
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 |
12 |
2220 |
20.200 |
44.844.000 |
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 |
12 |
2520 |
20.200 |
50.904.000 |
Công ty TNHH MTV TM Hoàng Giang xin gởi đến quý khách bảng giá thép hình i hôm nay, quý khách có nhu cầu mua thép hình hoặc cần báo giá thép hình cho công trình dự án với giá tốt nhất Hãy liên hệ đến HotLine: 0846576888 – Ms Hương
Ngoài ra quý khách có thể xem thêm bảng giá các loại thép hình khác tại đây: Bảng giá thép hình U H I V
4. Các loại thép hình I được sử dụng phổ biến hiện nay
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng ngày càng đa dạng của thép hình chữ I. Do đó, nhà sản xuất sẽ nhanh chóng cho ra mắt thị trường các sản phẩm thép hình chữ I với nhiều loại khác nhau. Sau đây sẽ 3 loại thép hình I được sử dụng phổ biến như: thép hình I đúc, thép hình I đúc mạ kẽm, thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng.
4.1 Thép hình I đúc
Thép hình I đúc là một trong những loại thép hình chữ I được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Là dòng thép được sản xuất trong quá trình cán đục hiện đại, cho ra những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội.
Tiêu chuẩn thép hình I đúc
- TCVN 1655 – 75 Việt Nam
- JIS G3192 Nhật Bản
Kỹ thuật của thép hình I đúc
- Chiều cao: 100 – 900mm
- Chiều rộng: 55 – 300mm
- Chiều dài: 6 – 12m
4.2 Thép hình I mạ kẽm
Thép hình I mạ kẽm là phương pháp mạ kẽm bên ngoài để bảo vệ lớp kim loại thép bên trong khỏi sự ăn mòn, gỉ sét do tác động thời tiết, môi trời bên ngoài.
Ưu điểm nổi bật của loại thép hình I mạ kẽm này là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Đặc biệt, lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình I có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt.
Ngoài ra, thép hình I mạ kẽm dù với những đặc tính vượt trội nhưng mức giá thành sản phẩm lại không quá cao. Phù hợp với kinh tế của đại đa số người dùng hiện nay.
4.3 Thép hình chữ I mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình I mạ kẽm nhúng nóng là loại thép được phủ lên một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ kẽm với nhiệt độ cao.
Đặc biệt, thép I sau khi được xử lý nhúng nóng mạ kẽm, kẽm sẽ có phản ứng với thép để tạo thành màng hợp kim với nhiều lớp. Nhờ vào đó mà thép hình I mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, bảo vệ thép khỏi bị oxy hoá và han gỉ trong quá trình sử dụng.
5. Quy cách thép hình I
Như phần trên chúng ta đã chia sẻ, để đảm bảo việc đáp ứng được tốt nhất các nhu cầu và mục đích sử dụng của người dùng hiện nay. Thép hình I được sản xuất và cung cấp ra thị trường những sản phẩm vô cùng đa dạng với đầy đủ kích thước khác nhau.
Bởi vì vậy, chúng tôi xin chia sẻ đến các bạn một bảng số kích thước phổ biến của thép hình I được sử dụng nhiều nhất hiện nay.
6. Ứng dụng thép hình I trong cuộc sống
Hiện nay, có nhiều khách hàng vẫn đang thắc mắc thép hình I là loại gì, vật liệu này được dùng ở những công trình nào ? Với nhiều ưu điểm về tính năng thép hình I được ứng dụng cho nhiều vực khác như:
- Cầu tháp truyền nâng dùng, vận chuyển thiết bị máy móc hay lò hơi công nghiệp
- Xây dựng nhà lắp ghép, nhà tiền chế, nhà xưởng, kho chứa hàng hoá vật tư
- Thiết kế lắp đặt máy móc, khung gầm sàn thép, làm dầm cho xe tải.
- Xây cầu đường, tàu cao tốc, đường ray tàu hoả
- Thép hình I được dùng để làm cột chống trong hầm mỏ, đóng tàu
- Xây dựng các công trình đòi hỏi chịu được độ va đập cao, chịu lực tốt.
Bảo –
🥰