SẢN PHẨM CHẤT LƯỢNG
GIAO HÀNG TẬN NƠI
Giá thép hình H
Tên & Quy cách |
Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Giá có VAT
(Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây) |
Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 |
12 |
206,4 |
20.200 |
4.169.280 |
Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 |
12 |
285,6 |
20.200 |
5.769.120 |
Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 |
12 |
378 |
20.200 |
7.635.600 |
Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 |
12 |
254,4 |
20.200 |
5.138.880 |
Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 |
12 |
484,8 |
20.200 |
9.792.960 |
Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 |
12 |
367,2 |
20.200 |
7.417.440 |
Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 |
12 |
529,2 |
20.200 |
10.689.840 |
Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 |
12 |
598,8 |
20.200 |
12.095.760 |
Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 |
12 |
868,8 |
20.200 |
17.549.760 |
Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 |
12 |
681,6 |
20.200 |
13.768.320 |
Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 |
12 |
1128 |
20.200 |
22.785.600 |
Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 |
12 |
1644 |
20.200 |
33.208.800 |
Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 |
12 |
2064 |
20.200 |
41.692.800 |
Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 |
12 |
1284 |
20.200 |
25.936.800 |
Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 |
12 |
1368 |
20.200 |
27.633.600 |
Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 |
12 |
1536 |
20.200 |
31.027.200 |
Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 |
12 |
1644 |
20.200 |
33.208.800 |
Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 |
12 |
1812 |
20.200 |
36.602.400 |
Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 |
12 |
1488 |
20.200 |
30.057.600 |
Giá thép hình V
Tên & Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 20.200 | 121.200 |
Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.200 | 171.700 |
Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.200 | 202.000 |
Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.200 | 242.400 |
Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.200 | 242.400 |
Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.200 | 282.800 |
Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 20.200 | 373.700 |
Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 20.200 | 494.900 |
Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 20.200 | 474.700 |
Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 20.200 | 515.100 |
Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 20.200 | 595.900 |
Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 20.200 | 797.900 |
Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 20.200 | 878.700 |
Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 20.200 | 696.900 |
Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 20.200 | 797.900 |
Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 20.200 | 969.600 |
Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 20.200 | 1.080.700 |
Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 20.200 | 1.100.900 |
Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 20.200 | 1.272.600 |
Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 20.200 | 1.373.600 |
Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 20.200 | 1.818.000 |
Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 20.200 | 1.737.200 |
Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 20.200 | 3.563.280 |
Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 20.200 | 4.411.680 |
Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 20.200 | 5.249.980 |
Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 20.200 | 1.878.600 |
Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 20.200 | 2.110.900 |
Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 20.200 | 2.318.960 |
Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 20.200 | 2.751.240 |
Giá thép hình U
Tên & Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | 20.200 | 626.200 |
Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | 20.200 | 727.200 |
Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | 20.200 | 848.400 |
Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | 20.200 | 646.400 |
Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | 20.200 | 848.400 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | 20.200 | 949.400 |
Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | 20.200 | 1.111.000 |
Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | 20.200 | 848.400 |
Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | 20.200 | 1.090.800 |
Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 20.200 | 1.624.080 |
Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | 20.200 | 1.353.400 |
Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 20.200 | 4.508.640 |
Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 82 | 20.200 | 1.656.400 |
Thép hình U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m) | 12 | 204 | 20.200 | 4.120.800 |
Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | 20.200 | 4.120.800 |
Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | 20.200 | 4.460.160 |
Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | 20.200 | 5.963.040 |
Thép hình U 250 x 78 x 6.0 | 12 | 273,6 | 20.200 | 5.526.720 |
Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | 20.200 | 7.611.360 |
Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | 20.200 | 8.387.040 |
Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | 20.200 | 8.249.680 |
Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | 20.200 | 9.235.440 |
Giá thép hình I
Tên & Quy cách |
Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg) |
Giá có VAT
(Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT
(Đ/Cây) |
Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 |
6 |
43 |
17.400 |
748.200 |
Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 |
6 |
52 |
17.400 |
904.800 |
Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 |
6 |
75 |
20.200 |
1.515.000 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 |
6 |
84 |
20.200 |
1.696.800 |
Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 |
6 |
109,2 |
20.200 |
2.205.840 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 |
12 |
255,6 |
20.200 |
5.163.120 |
Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 |
12 |
308,4 |
20.200 |
6.229.680 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 |
12 |
177,6 |
20.200 |
3.587.520 |
Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 |
12 |
384 |
20.200 |
7.756.800 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440,4 | 20.200 | 8.896.080 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 |
12 |
595,2 |
20.200 |
12.023.040 |
Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 |
12 |
679,2 |
20.200 |
13.719.840 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 |
12 |
792 |
20.200 |
15.998.400 |
Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 |
12 |
794,4 |
20.200 |
16.046.880 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 |
12 |
912 |
20.200 |
18.422.400 |
Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 |
12 |
954 |
20.200 |
19.270.800 |
Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 |
12 |
1075,2 |
20.200 |
21.719.040 |
Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 |
12 |
1135,2 |
20.200 |
22.931.040 |
Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 |
12 |
1272 |
20.200 |
25.694.400 |
Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 |
12 |
2220 |
20.200 |
44.844.000 |
Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 |
12 |
2520 |
20.200 |
50.904.000 |
Thép hình là gì ?
Thép là hợp kim với thành phần chính là sắt nung chảy với cacbon và một số nguyên tố học khác như Silic, Mangan, Photpho, Magie… với một tỷ lệ nhất định. Hợp kim này có độ cứng, độ đàn hồi và tính dễ uốn cao hơn so với sắt nguyên chất.
Thép hình là một loại thép có các hình khối chữ cái khác nhau, thường có kết cấu thanh dài hay được sử dụng trong xây dựng, kỹ thuật, đòn cân, xây dựng cầu đường, công nghiệp đóng tàu…Với đầy đủ các tính chất căn bản của thép, thép hình có các ưu điểm vượt trội hơn so với các loại kim loại khác. Như khả năng chống oxy hóa cao, thép hình có thời gian hạn sử dụng rất lâu lên tới 50 năm tuỳ thuộc vào môi trường.
Cấu tạo Thép hình U, I, V, H
Bao gồm các loại hợp kim của sắt và Cacbon từ 0,02% – 2,14% theo trọng lượng và một số nguyên tố hoá học khác. Cacbon và các nguyên tố hoá học làm tăng độ cứng, hạn chế sự di chuyển của nguyên tử sắt trong cấu trúc tinh thể dưới tác động của nhiều nguyên nhân khác nhau.
Bên cạnh đó tỷ lệ của các nguyên tố trong thép phù hợp nhằm mục đích kiểm soát các mục tiêu chất lượng như độ cứng, độ đàn hồi, tính dễ uống và sức bền kéo đứt.
Phân loại Thép hình và Ứng dụng của Thép hình
Với các tính năng vượt trội, thép hình được rất nhiều khách hàng ưa chuộng và lựa chọn. Tuy nhiên, thép hình còn được chia thành các nhóm sản phẩm riêng với tính năng chuyên biệt, đảm bảo hỗ trợ người dùng tối đa như thép U, I, V, H… Vậy nên, để có thể lựa chọn được đúng loại thép mà mình cần, các bạn hãy tham khảo các loại thép như sau.
Thép hình chữ H
Thép hình chữ H là một loại thép hình có kết cấu giống chữ H, có độ cân bằng cao nên có khả năng chịu áp lực rất lớn. Chiều cao và chiều rộng của thép H có tỷ lệ gần giống nhau, tạo nên đặc tính cứng và bền bỉ. Với cường độ chịu lực cao, chống đỡ được các rung động mạnh, thép H có thể tồn tại trong các môi trường khắc nghiệt và hay xảy ra thiên tai như động đất, sóng thần hoặc những tác động của hoá chất và nhiệt độ.
Thông số kỹ thuật:
- Chiều cao: 100 – 900 (mm)
- Chiều rộng cánh: 50 – 400 (mm)
- Chiều dài: 6000 – 12000 (mm)
Thép hình chữ I
Thép hình có dáng tương tự như thép H có độ dài cánh được cắt ngắn hơn so với chiều dài của bụng. Thép hình chữ I cũng tương tự như thép hình chữ H là có khả năng chịu năng chịu áp lực lớn, bởi vậy tuỳ thuộc vào từng công trình khác nhau mà khác nhau mà khách hàng có thể lựa chọn thép H hoặc thép I để xây dựng.
Thông số kỹ thuật:
- Chiều cao: 100 – 600 (mm)
- Chiều rộng cánh: 50 – 200 (mm)
- Chiều cao: 6000 – 12000(mm)
Thép hình chữ V
Đây là loại thép có góc được tạo bởi hai cánh chéo có chiều dài bằng nhau tạo ra mặt cắt chữ V. Ưu điểm vượt trội của dòng thép V này là khả năng chịu lực và sức nặng tốt, không bị biến dạng khi có va đập và sức ép mạnh.
Ngoài ra thép hình chữ V có một số loại thường gặp như V100, V150, V200… với nhiều ứng dụng khác như thiết kế máy móc, xây dựng nhà xưởng, đường dẫn ống, cơ khí đóng tàu, cơ khí động lực hoặc các sản phẩm trang trí, thanh trượt và đồ gia dụng.
Thông số kỹ thuật:
- Chiều dài cánh: 25 – 250 (mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6000 – 12000(mm)
Thép hình chữ U
Thép hình chữ U là một loại thép có kết cấu đặc biệt với mặt cắt theo chiều ngang giống với hình chữ U, phần lưng thằng được gọi là thân và hai bên cánh. Thép hình chữ U có các góc với độ chính xác cao nên thường được sử dụng cụ nông nghiệp, giao thông vận tải và các hoạt động sửa chữa công nghiệp.
Với hình dáng đặc biệt, thép hình chữ U chịu được lực vặn xoắn ở thân rất cao. Đồng thời, hình dạng chữ U luôn cho phép thép chữ U tăng cường lực và độ cứng theo chiều ngang. Các loại thép U thông thường là U50, U100, U 200….
Thông số kỹ thuật:
- Chiều ngang: 40 – 500 (mm)
- Chiều cao: 25 – 100 (mm)
- Chiều dài: 6000 – 12000 (mm)
Ưu điểm nổi bật của thép hình
Không chỉ có khả năng ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực, mà các sản phẩm thép hình còn sở hữu nhiều đặc tính ưu việt vượt trội:
Sử dụng thép hình cho các công trình xây dựng giúp giảm tỉ trọng, chi phí và thời gian thi công. Đồng thời làm giảm nhân công đáng kể và có khả năng đảm bảo chính xác cũng như tiến độ hoàn thành. Thì thép hình còn dễ dàng hơn trong việc tháo dỡ, di chuyển một cách nhanh gọn, đơn giản.
Thép hình được chế tạo trong nhà máy sản xuất thép, đều sẽ được gia công ở các xưởng cơ khí. Nên giúp hạn chế tối đa trong quá trình xây dựng ở công trường, giảm thời gian và chi phí nhân công lắp đặt.
Việc xây dựng kết cấu thép hình giúp cho việc tính toán tương đối chính xác về chi phí. Do đó, bạn có thể dễ dàng lên phương án lựa chọn loại thép phù hợp, bóc tách khối lượng và tính toán.
Xem thêm:Giá thép hình | Giá thép ống | Giá thép hộp | Giá thép xây dựng | Giá inox | Giá thép tấm
PASS: 224455